Azoltel 400mg - Điều trị giun, sán (Hộp 1 vỉ x 1 viên)
Hoạt chất chính: Albendazol 400mg
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 1 viên
Số đăng ký: VD-34463-20
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Điều trị bệnh ấu trùng sán lợn, nang sán chó, trị giun đũa, giun móc, giun tóc, giun lươn, giun kim, giun chỉ. Trị bệnh sán lá gan, bệnh do Giardia gây ra.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Azoltel 400mg (Hộp 1 vỉ x 1 viên) được sản xuất bởi Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam, có chứa hoạt chất Albendazol 400mg, được chỉ định để điều trị bệnh ấu trùng sán lợn, nang sán chó, trị giun đũa, giun móc, giun tóc, giun lươn, giun kim, giun chỉ. Trị bệnh sán lá gan, bệnh do Giardia gây ra.
Thành phần:
- Hoạt chất: Albendazole 400 mg
- Tá dược: Lactose monohydrate, maize starch, sodium starch glycolate, sunset yellow FCF lake 11003, sodium lauryl sulfate, povidone K30, microcrystalline cellulose, aspartame, orange flavor 10888-71, magnesium stearate.
Chỉ định:
- Bệnh ấu trùng sán lợn (Taenia solium) ở hệ thần kinh (trong hoặc ngoài nhu mô thần kinh).
- Bệnh nang sán chó (Echinococcus granulosus) ở gan, phổi và màng bụng trước khi phẫu thuật hoặc khi không thể phẫu thuật được.
- Nhiễm một hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun móc (Ancylostoma duodenal và Necator americanus), giun tóc (Trichuris trichiura), giun lươn (Strongyloides stercoralis), giun kim (Enterobius vermicularis) và giun chỉ (Mansonella perstants, Wuchereria bancrofti, Loa loa).
- Ấu trùng di trú ở da hoặc di trú nội tạng do Toxocara canis hoặc T. cati.
- Bệnh do Giardia gây ra.
- Bệnh sán lá gan (Clonorchis sinensis).
Chống chỉ định:
- Có tiền sử quá mẫn cảm với các hợp chất loại benzimidazole hoặc các thành phần nào đó của thuốc.
- Phụ nữ có thai.
Liều dùng và cách dùng:
Liều dùng:
Bệnh ấu trùng sán lợn Cysticercus cellulosae ở mô thần kinh
- Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi, cân nặng ≥ 60 kg: 400 mg/lần x 2 lần/ngày uống cùng với thức ăn trong 8 - 30 ngày.
- Đối với người cân nặng ≤ 60 kg: 15 mg/kg/ngày (không quá 800 mg/ngày), chia 2 lần, uống cùng thức ăn, trong 8 - 30 ngày. Có thể nhắc lại nếu cần thiết.
- Chưa có liều cho trẻ dưới 6 tuổi.
Bệnh nang sán chó Echinococcus granulosus (điều trị xen kẽ với phẫu thuật)
- Liều dùng như trên, nhưng một đợt điều trị kéo dài 28 ngày, nhắc lại sau 14 ngày nghỉ thuốc. Cứ thế điều trị 3 đợt liên tiếp.
Giun đũa, giun móc hoặc giun tóc, giun kim
- Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 400 mg uống 1 liều duy nhất trong 1 ngày. Có thể nhắc lại sau 3 tuần.
- Trẻ em cho tới 2 tuổi: 200 mg 1 liều duy nhất uống trong 1 ngày. Có thể nhắc lại sau 3 tuần.
Giun lươn (Strongyloides)
- Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 400 mg/lần/ngày, uống trong 3 ngày. Có thể nhắc lại sau 3 tuần.
- Trẻ em cho tới 2 tuổi: 200 mg/lần/ngày, uống trong 3 ngày. Có thể nhắc lại sau 3 tuần.
Giun Capillaria
-Người lớn và trẻ em: 200 mg/lần x 2 lần/ngày trong 10 ngày.
Ấu trùng di trú ở da
- Người lớn: 400 mg/lần/ngày, uống trong 3 ngày. Có thể tăng lên 5 - 7 ngày mà không thêm tác dụng không mong muốn.
- Trẻ em: 5 mg/kg/ngày, uống trong 3 ngày.
Bệnh do Giardia
- 400 mg/lần/ngày, uống trong 5 ngày.
Bệnh sán lá gan do Clonorchis sinensis
-Trẻ em và người lớn: 10 mg/kg/ngày, uống trong 7 ngày.
Bệnh giun chỉ bạch huyết (Wuchereria bancrofti, Brugia melafi), nhiễm giun chỉ tiềm ẩn (bệnh phổi nhiệt đới tăng bạch cầu ưa eosin)
- Diethylcarbamazine là thuốc được lựa chọn để diệt giun chỉ cả ấu trùng lẫn trưởng thành. Ở các vùng có bệnh giun chỉ lưu hành, hàng năm cho 1 liều đơn albendazole 400 mg với diethylcarbamazine 6 mg/kg hoặc ivermectin (200 microgam/kg) có tác dụng ngăn chặn bệnh lây truyền. Điều trị như vậy tiếp tục ít nhất trong 5 năm.
Nhiễm Toxocara (ấu trùng di trú nội tạng)
- Người lớn hoặc trẻ em: Dùng liều như nhau 400 mg/lần x 2 lần/ngày trong 5 ngày.
Cảnh báo và thận trọng; Tác dụng không mong muốn; Tương tác thuốc; Quá liều và cách xử trí; Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú; Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc; Dược lực học; Dược động học: Xem kỹ trong tờ hướng dẫn sử dụng.
Bảo quản:
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30°C.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Để thuốc xa tầm tay trẻ em.