Becolugel-O - Điều trị đau cấp tính và mãn tính trong viêm dạ dày và loét tá tràng (Hộp 20 gói x 10ml)
Hoạt chất chính: Mỗi gói 10 ml chứa: Dried aluminium hydroxid gel (tương đương với 291 mg aluminium oxide) 582 mg; Magnesium hydroxid 196 mg; Oxethazain 20 mg
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống
Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 10ml
Số đăng ký: VD-22810-15
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Điều trị đau cấp tính và mãn tính trong viêm dạ dày và loét tá tràng.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Becolugel-O (Hộp 20 gói x 10ml) được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre; Có thành phần mỗi gói 10 ml chứa: Dried aluminium hydroxid gel (tương đương với 291 mg aluminium oxide) 582 mg; Magnesium hydroxid 196 mg; Oxethazain 20 mg; dùng làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày, stress. Viêm thực quản, đau bụng do khó tiêu.
Thành phần:
- Mỗi gói 10 ml chứa: Dried aluminium hydroxid gel (tương đương với 291 mg aluminium oxide) 582 mg; Magnesium hydroxid 196 mg; Oxethazain 20 mg.
- Thành phần tá dược: Natri benzoat, HPMC 4000, aspartame, acesulfame K, sorbitol lỏng 70%, hương cam, nước RO vừa đủ 10 ml.
Chỉ định:
Đau cấp tính, mạn tính trong bệnh viêm dạ dày, loét tá tràng. Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày, stress. Viêm thực quản, đau bụng do khó tiêu.
Cách dùng - Liều dùng:
Cách dùng:
Thuốc được uống sau khi ăn 30 phút đến 2 giờ, buổi tối trước khi đi ngủ hoặc khi có triệu chứng. Nên uống cách xa các thuốc khác 2 giờ.
Liều dùng:
- Người lớn: 1/2 đến 1 gói/lần, 4 lần/ngày.
- Trẻ em: Không dùng thuốc này cho trẻ em.
Chống chỉ định:
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Không dùng cho trẻ em.
Lưu ý:
- Bệnh nhân có tiền sử tăng magnesium huyết hoặc thiếu hụt magnesium.
- Không dùng thuốc này cho bệnh nhân bị hẹp đại tràng và viêm ruột thừa cấp.
- Không dùng thuốc này cho trẻ em.
- Khi dùng các thuốc kháng acid có chứa magnesium cho những bệnh nhân bị suy thận nhẹ đến trung bình nên theo dõi cẩn thận vì có nguy cơ tăng magnesium huyết.
- Nên thận trọng vì nhôm có thể tích lũy ở hệ thần kinh và hệ xương.
- Tuân theo đúng liều lượng và cách dùng.
- Khi dùng thuốc nên nuốt nhanh, tránh ngậm thuốc trong miệng.
- Hỗn dịch này có tác dụng giảm đau nhờ cơ chế bao phủ niêm mạc bị tổn thương, do đó không nên uống bất cứ thức uống nhẹ nào sau khi dùng thuốc.
- Dùng thuốc thận trọng cho những bệnh nhân đang dùng thuốc khác. Trong thành phần có chứa natri benzoat nếu dùng thời gian dài có thể dẫn đến tích lũy natri.
- Thuốc có chứa sorbitol nên báo cho Thầy thuốc biết nếu bạn bị tắc ống mật hoặc suy gan nặng. Bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp fructose, galactose, có thể nhuận tràng nhẹ.
- Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân phenylketonuria (PKU) - Là một bệnh di truyền hiếm gặp ( hiện nay ở trẻ sơ sinh). Trẻ em bị PKU: não phát triển bất bình thường do cơ thể không phá vỡ phenylalanine (là một thành phần của aspartame ). Đó là lý do tại sao bất kỳ sản phẩm nào chứa aspartame đều có lời cảnh báo “Phenylketonurics: chứa phenylalanine”.
Tương tác và tương kỵ của thuốc; Tác dụng không mong muốn; Các thông tin khác: Xem thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản:
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Nhiệt độ không quá 30°C.
- Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.