Becoridone New - Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn (Hộp 1 chai 25ml)
Hoạt chất chính: Mỗi 1ml hỗn dịch chứa Domperidon (tương đương Domperidon maleat 1,27mg) 1mg
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống
Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 25ml
Số đăng ký: VD-31602-19
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Có. Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Công dụng chính: Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website dành cho người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Becoridone New (Hộp 1 chai 25ml) được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre; Có thành phần mỗi 1ml hỗn dịch chứa Domperidon (tương đương Domperidon maleat 1,27mg) 1mg; Dùng để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.
Thành phần:
Mỗi 1ml hỗn dịch chứa Domperidon (tương đương Domperidon maleat 1,27mg) 1mg.
Chỉ định:
Dùng để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.
Liều dùng - Cách dùng:
Cách dùng:
* Thuốc dùng đường uống.
* Lưu ý khi sử dụng:
- Rối loạn chức năng gan:
+ Bởi vì Domperidon được chuyển hóa mạnh ở gan nên Becoridone phải được dùng với sự cẩn trọng ở bệnh nhân rối loạn chức năng gan.
- Bệnh nhân suy thận:
+ Ở bệnh nhân suy thận nặng (creatinin máu lớn hơn 6mg/100ml, nghĩa là lớn hơn 0,6 mmol/l), thời gian bán hủy domperidon trong huyết tương tăng từ 7,4 lên 20,8 giờ, nhưng nồng độ thuốc trong huyết tương ở người tình nguyện thấp hơn ở người khỏe mạnh. Bởi vì một lượng rất nhỏ thuốc dưới dạng không chuyển hóa được thải trừ qua thận, không cần phải điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận khi chỉ cần điều trị cấp một liều dùng duy nhất. Tuy nhiên, với việc sử dụng lặp đi lặp lại, liều dùng thường xuyên phải giảm ở mức 1-2 lần/ngày, tùy thuộc vào mức độ suy thận trầm trọng như thế nào mà cần phải giảm liều. Nói chung bệnh nhân mà điều trị dài ngày phải được xem xét lại đều đặn.
Liều dùng:
- Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: Mỗi lần 10ml, lên đến 3 lần/ngày với liều tối đa là 30ml/ngày.
- Trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ dưới 12 tuổi: Liều 0,25 mg/kg. Có thể dùng 3 lần/ngày tối đa 0,75 mg/kg/ngày.
- Bệnh nhân suy gan nhẹ: Không cần chỉnh liều.
- Bệnh nhân suy thận: Giảm liều còn 1 -2 lần/ ngày, chỉnh liều tùy mức độ suy thận.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc.
- Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng.
- Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết.
- Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT.
- Dùng đồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 (như cimetidin, ketoconazol, erythromycin) do có khả năng tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT.
Lưu ý:
- Chỉ sử dụng thuốc này theo đơn.
- Không dùng quá liều đã được chỉ định.
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để có thêm thông tin.
- Hãy thông báo cho bác sĩ biết nếu xảy ra bất kì tác dụng ngoại ý nào.
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
- Để thuốc ngoài tầm với của trẻ em.
Tác dụng không mong muốn; Tương tác thuốc; Xử lí quá liều; Các thông tin khác: Xem kĩ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Hạn dùng:
30 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
- Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
- Để xa tầm tay trẻ em.