Becoron C - Tăng cường, củng cố hệ thống miễn dịch (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất chính: Vitamin C 500mg, Vitamin B1 50mg, Vitamin B2 20mg, Vitamin B6 5mg, Vitamin B12 5mcg, Vitamin PP 50mg.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-12504-10
Xuất xứ: Việt Nam.
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Cung cấp năng lượng và tăng cường sức đề kháng cho cơ thể, dự phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B, buồn nôn khi mang thai, thiếu máu, suy nhược thần kinh.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Becoron C (Hộp 10 vỉ x 10 viên), được sản xuất bởi Công ty cổ phần Pymepharco, có chứa thành phần chính là Vitamin C 500mg, Vitamin B1 50mg, Vitamin B2 20mg, Vitamin B6 5mg, Vitamin B12 5mcg, Vitamin PP 50mg, được sử dụng để điều trị:
- Cung cấp năng lượng và tăng sức đề kháng cho cơ thể trong phòng ngừa bệnh cúm.
- Dự phòng và điều trị trong trường hợp thiếu vitamin nhóm B, thiếu vitamin C, bệnh scorbut do thiếu vitamin C.
- Dự phòng và điều trị buồn nôn trong thời kỳ mang thai.
- Phục hồi và duy trì sinh lực sau khi bệnh và làm việc quá sức, người già.
- Các chứng thiếu máu: Thiếu máu ác tính, thiếu máu do ký sinh trùng, thiếu máu do dinh dưỡng, thiếu máu do giải phẫu hay chứng thiếu máu khác.
- Sự bất ổn định về hệ thống thần kinh. Đau thần kinh, viêm thần kinh ngoại biên, viêm thần kinh mắt, viêm thần kinh do tiểu đường, viêm thần kinh do rượu, viêm đa dây thần kinh, dị cảm, hội chứng vai.
- Cánh tay, suy nhược thần kinh, đau dây thần kinh hông, co giật do tăng cảm ứng của hệ thống thần kinh trung ương.
Thành phần:
- Hoạt chất: Vitamin C 500mg, Vitamin B1 50mg, Vitamin B2 20mg, Vitamin B6 5mg, Vitamin B12 5mcg, Vitamin PP 50mg.
- Tá dược: Tinh bột ngô, PVP K30, magnesi stearat, DST, HPMC 606, PEG 6000, talc, titan dioxid.
Chỉ định:
- Cung cấp năng lượng và tăng sức đề kháng cho cơ thể trong phòng ngừa bệnh cúm.
- Dự phòng và điều trị trong trường hợp thiếu vitamin nhóm B, thiếu vitamin C, bệnh scorbut do thiếu vitamin C.
- Dự phòng và điều trị buồn nôn trong thời kỳ mang thai.
- Phục hồi và duy trì sinh lực sau khi bệnh và làm việc quá sức, người già.
- Các chứng thiếu máu: Thiếu máu ác tính, thiếu máu do ký sinh trùng, thiếu máu do dinh dưỡng, thiếu máu do giải phẫu hay chứng thiếu máu khác.
- Sự bất ổn định về hệ thống thần kinh. Đau thần kinh, viêm thần kinh ngoại biên, viêm thần kinh mắt, viêm thần kinh do tiểu đường, viêm thần kinh do rượu, viêm đa dây thần kinh, dị cảm, hội chứng vai.
- Cánh tay, suy nhược thần kinh, đau dây thần kinh hông, co giật do tăng cảm ứng của hệ thống thần kinh trung ương.
Liều dùng - Cách dùng:
– Người lớn: 1 - 2 viên/lần x 1 - 3 lần/ngày hoặc theo sự chỉ định của bác sĩ.
– Trẻ em: dùng theo sự hướng dẫn của bác sĩ.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân bị mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Tác dụng không mong muốn; Tương tác thuốc; Thận trọng khi dùng; Các thông tin khác: Xem kĩ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.