Bisoprolol 5 - Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim mạn (Hộp 3 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất chính: Bisoprolol fumarat 5mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-33362-19
Thương hiệu: Dược phẩm 3/2 (FT-PHARMA)
Sản xuất tại: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Có. Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Công dụng chính: Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim mạn
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website dành cho người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Bisoprolol 5 (Hộp 3 vỉ x 10 viên) có thương hiệu Dược phẩm 3/2 (FT-PHARMA); được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Việt Nam); Thuốc có các hoạt chất gồm: Bisoprolol fumarat 5mg. Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim mạn.
Thành phần:
Bisoprolol fumarat 5mg.
Chỉ định:
- Tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa. Có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác, đặc biệt là thuốc lợi tiểu.
- Cơn đau thắt ngực.
- Hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.
Cách dùng - Liều dùng:
Cách dùng:
Dùng đường uống.
Liều dùng:
- Trong điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực:
+ Liều thông thường: uống liều duy nhất từ 5 – 10 mg/ ngày.
+ Liều tối đa: 20 mg/ ngày.
+ Không cần thiết phải điều chỉnh liều ở bệnh nhân rối loạn chức năng gan và thận từ nhẹ đến vừa. Liều khởi đầu có thể là 2,5 mg/ ngày và lưu ý điều chỉnh liều cho phù hợp. Liều của Bisoprolol fumarate không được vượt quá 10 mg/ ngày đối với bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinine dưới 20 ml/ min) hoặc rối loạn chức năng gan nghiêm trọng.
- Trong điều trị suy tim:
+ Liều khởi đầu: uống liều duy nhất 1,25 mg/ ngày. Nếu dung nạp thuốc, có thể tăng liều lên gấp đôi sau 1 tuần, và tăng liều dần dần trong khoảng từ 1-4 tuần đến liều tối đa mà bệnh nhân có thể dung nạp được nhưng không nên vượt quá 10 mg/ ngày.
- Không cần thiết điều chỉnh liều ở bệnh nhân lớn tuổi trừ trường hợp bị rối loạn chức năng gan và thận đáng kể.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Suy tim cấp hoặc trong các đợt suy tim mất bù đòi hỏi điều trị thuốc trợ tim đường tĩnh mạch; Sốc tim; Block nhĩ- thất độ II hoặc III (chưa đặt máy tạo nhịp); Hội chứng suy nút xoang; Block xoang nhĩ; Nhịp tim chậm có triệu chứng; Tụt huyết áp triệu chứng; Hen phế quản nặng hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính; Bệnh lý động mạch ngoại vi tắc nghẽn giai đoạn muộn và hội chứng Raynaud; U tủy thượng thận không điều trị; Toan chuyển hóa.
Quá liều và xử trí; Tương tác và tương kỵ của thuốc; Tác dụng không mong muốn; Các thông tin khác: Xem thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Lưu ý:
- Chỉ sử dụng thuốc này theo đơn.
- Không dùng quá liều đã được chỉ định.
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để có thêm thông tin.
- Hãy thông báo cho bác sĩ biết nếu xảy ra bất kì tác dụng ngoại ý nào.
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
- Để thuốc ngoài tầm với của trẻ em.
Bảo quản:
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
- Nhiệt độ không quá 30 độ C.
- Để xa tầm tay trẻ em.