Biviantac - Trung hòa acid dịch vị, điều trị đầy hơi, ợ nóng, trào ngược dạ dày thực quản (Hộp 20 gói x 10 ml)
Hoạt chất chính: Mỗi gói 10 ml chứa: Nhôm hydroxyd (tương đương 400mg nhôm oxyd) 612 mg; Magnesi hydroxyd 800,4 mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 80 mg
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống
Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 10 ml
Số đăng ký: VD-22395-15
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Trung hòa acid dịch vị, điều trị triệu chứng các trường hợp tăng acid dạ dày, điều trị đầy hơi, ợ nóng, trào ngược dạ dày thực quản.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Biviantac (Hộp 20 gói x 10 ml) được sản xuất bởi Công ty TNHH BRV Healthcare. Mỗi gói 10 ml có chứa hoạt chất Nhôm hydroxyd (tương đương 400mg nhôm oxyd) 612 mg; Magnesi hydroxyd 800,4 mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 80 mg; được chỉ định trong:
- Ðiều trị triệu chứng trong các trường hợp ăn không tiêu, đầy hơi.
- Trung hòa acid dịch vị, điều trị triệu chứng các trường hợp tăng acid dạ dày, trào ngược dạ dày thực quản, ợ nóng, ợ chua.
Thành phần
Mỗi gói 10 ml chứa: Nhôm hydroxyd (tương đương 400mg nhôm oxyd) 612 mg; Magnesi hydroxyd 800,4 mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 80 mg.
Chỉ định
Thuốc Biviantac được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Ðiều trị triệu chứng trong các trường hợp ăn không tiêu, đầy hơi.
- Trung hòa acid dịch vị, điều trị triệu chứng các trường hợp tăng acid dạ dày, trào ngược dạ dày thực quản, ợ nóng, ợ chua.
Cách dùng, liều dùng
Cách dùng
Uống vào giữa các bữa ăn hoặc sau khi ăn 30 phút đến 2 giờ, tối trước khi đi ngủ hoặc khi có triệu chứng.
Liều dùng
- Người lớn: Uống 10 ml (1 gói), 2 – 4 lần mỗi ngày.
- Trẻ em: Uống 5 - 10 ml (1/2 – 1 gói), 2 – 4 lần mỗi ngày.
Chống chỉ định
Thuốc Biviantac chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận nặng, giảm phosphat máu, tăng magnesi máu.
- Trẻ em dưới 3 tháng tuổi.
Tác dụng không mong muốn; Tương tác thuốc; Thận trọng khi dùng; Các thông tin khác: Xem kĩ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30ºC.