Bromhexin 4mg - Điều trị viêm phế quản cấp tính, đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính (Hộp 3 vỉ x 10 viên)
Thương hiệu: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM
|
Loại: Thuốc
|
Mã SP: ADDPRODUCT1836
Nhóm: Hô hấp.
Hoạt chất chính: Bromhexin hydroclorid 4mg.
Dạng bào chế: Viên nén.
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Số đăng ký: VD-29890-18.
Xuất xứ: Việt Nam.
Thuốc kê đơn: Không.
Công dụng chính: Điều trị viêm phế quản cấp tính, đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Hoạt chất chính: Bromhexin hydroclorid 4mg.
Dạng bào chế: Viên nén.
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Số đăng ký: VD-29890-18.
Xuất xứ: Việt Nam.
Thuốc kê đơn: Không.
Công dụng chính: Điều trị viêm phế quản cấp tính, đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Bromhexin 4mg (Hộp 3 vỉ x 10 viên), được sản xuất bởi CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM. Thuốc có chứa hoạt chất Bromhexin hydroclorid 4mg; được dùng trong:
- Rối loạn tiết dịch phế quản, nhất là trong viêm phế quản cấp tính, đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính.
- Bromhexin thường được dùng như một chất bổ trợ với kháng sinh, khi bị nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp.
Thành phần:
Bromhexin hydroclorid 4mg
Chỉ định:
- Rối loạn tiết dịch phế quản, nhất là trong viêm phế quản cấp tính, đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính.
- Bromhexin thường được dùng như một chất bổ trợ với kháng sinh, khi bị nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Liều dùng, cách dùng;
*Cách dùng: Dùng đường uống, uống với 1 cốc nước.
*Liều dùng:
- Người lớn và trẻ em > 10 tuổi: uống 8 – 16 mg/lần, ngày uống 3 lần.
- Trẻ em 5 – 10 tuổi: uống 4mg/lần, ngày uống 3 lần
- Trẻ em 2 – 5 tuổi: uống 4mg/lần, ngày 2 lần
- Không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi
- Thời gian điều trị không quá 8 – 10 ngày, trừ khi có ý kiến của thầy thuốc
Thận trọng, tương tác thuốc, phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú, tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc, tác dụng không mong muốn, quá liều và xử trí, dược lực học, dược động học: Xem kỹ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản:
Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý:
- Để xa tầm tay trẻ em,
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.