Cetecofermax - Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu sắt và thiếu acid folic (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất chính: Sắt fumarat 200mg; Acid folic 1mg, Vitamin B12 10mg.
Dạng bào chế: Viên nang cứng.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Số đăng ký: VD-15596-11.
Thương hiệu: Dược Trung Ương 3.
Sản xuất tại: Việt Nam.
Thuốc kê đơn: Không.
Công dụng chính: Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu sắt và thiếu acid folic ở phụ nữ có thai và cho con bú, người kém hấp thu sắt, phụ nữ trong kì kinh nguyệt, rong kinh, thiếu máu.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Cetecofermax (Hộp 10 vỉ x 10 viên), được sản xuất bởi Dược Trung Ương 3, có chứa thành phần chính là Sắt fumarat 200mg, acid folic 1mg, Vitamin B12 10mcg, được sử dụng để:
- Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu sắt và thiếu acid folic ở phụ nữ có thai và cho con bú khi thức ăn không cung cấp đủ.
- Những người kém hấp thu sắt như: cắt đoạn dạ dày, viêm teo niêm mạc dạ dày, viêm ruột mãn tính.
- Chứng da xanh mệt mỏi ở phụ nữ trong thời kì kinh nguyệt, rong kinh.
- Thiếu máu do thiếu sắt, acid folic.
Thành phần:
Mỗi gói Ceteco Fermax có chứa:
- Sắt fumarat 200mg, acid folic 1mg, Vitamin B12 10mcg
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Chỉ định:
- Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu sắt và thiếu acid folic ở phụ nữ có thai và cho con bú khi thức ăn không cung cấp đủ.
- Những người kém hấp thu sắt như: cắt đoạn dạ dày, viêm teo niêm mạc dạ dày, viêm ruột mãn tính.
- Chứng da xanh mệt mỏi ở phụ nữ trong thời kì kinh nguyệt, rong kinh.
- Thiếu máu do thiếu sắt, acid folic.
Liều dùng - Cách dùng:
* Cách dùng:
Dùng bằng đường uống.
* Liều dùng:
- Liều dự phòng: Đối với phụ nữ có thai ( từ khi biết có thai đến 1 tháng sau khi sinh ) và những người cho máu: 1 viên/ngày. Uống liên tục 2 – 4 tháng.
- Liều điều trị:
+ Người lớn: Uống 2 –3 viên/ngày. Tối đa không quá 6 viên/ngày.
+ Trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1- 2 viên/ngày.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân quá mẫn với các thành phần của thuốc.
- Không dùng cùng lúc với các chế phẩm có chứa sắt.
- Hẹp thực quản, túi cùng đường tiêu hoá.
- Cơ thể thừa sắt như: Bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin, thiếu máu tan máu, thiếu máu do suy tuỷ, người có u ác tính hoặc nghi ngờ bị ung thư.
- Bệnh đa hồng cầu, loét dạ dày, viêm ruột từng vùng và viêm loét tá tràng.
- Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi và người cao tuổi.
Tác dụng không mong muốn; Tương tác thuốc; Thận trọng khi dùng; Các thông tin khác: Xem kĩ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.