Cledomox 1000 - Điều trị nhiễm khuẩn trong các trường hợp nhạy cảm (Hộp 2 vỉ x 7 viên)
Hoạt chất chính: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat ) 125mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên
Số đăng ký: VN-20863-17
Xuất xứ: Canada
Thuốc kê đơn: Có. Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Công dụng chính: Điều trị nhiễm khuẩn trong các trường hợp nhạy cảm
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website dành cho người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Cledomox 1000 (Hộp 2 vỉ x 7 viên) có thương hiệu từ Canada; sản xuất bởi Medopharm Pvt. Ltd.; Thuốc có hoạt chất gồm: Mỗi 13ml chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat ) 125mg. Điều trị nhiễm khuẩn trong các trường hợp nhạy cảm.
Thành phần:
Hoạt chất: Mỗi 13ml chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat ) 125mg.
Tá dược: vi tỉnh thể cellulose (avicel ph 112), magie stearate, colloidal silic, dioxide (aerosil), tinh bét natri glycolate, HPMC E5, HPMC E15, titanium, dioxid, propylene glycol 6000.
Chỉ định:
Các chế phẩm amoxicilin va kali clavulanat duoc dũng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm sau:
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hắp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
- Nhiễm khuẩn đường hô hắp dưới: Viêm phế quản cắp và mạn, viêm phổi, phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bễ thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ). Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vét thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương. Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ỗ bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày - ruột,
tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật).
Cách dùng - Liều dùng:
Cách dùng:
- Thuốc dùng đường uống. Nên nuốt cả viên với nước. Có thể bẻ đôi viên thuốc cho dễ nuốt và uống cả 2 nửa viên cùng lúc. Uống thuốc vào đầu bữa ăn.
- Không nên uống thuốc quá 2 tuần mà không kiểm tra lại cách điều trị.
Liều dùng:
Liều lượng thường được biểu thị dưới dạng amoxiciin trong hợp chất.
- Người lớn: Một viên 875mg/125mg mỗi 12 giờ .
- Trẻ em:
+ Trẻ em từ 40 kg trở lên, uống theo liều người lớn.
+ Trẻ em dưới 40 kg cân nặng viện 825mg/125mg không phù hợp, yêu cầu dùng dạng bào chế và hàm lượng khác phù hợp hơn.
- Bệnh nhân suy thận:
+ Khi có tổn thương thận, phải thay đổi liều và/hoặc số lần cho thuốc để đáp ứng với tổn thương thận.
+ CrCI dưới 30 ml/phút: Viên 825mg/125mg không được sử dụng.
- Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Quá liều và xử trí; Tương tác và tương kỵ của thuốc; Tác dụng không mong muốn; Các thông tin khác: Xem thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Lưu ý:
- Chỉ sử dụng thuốc này theo đơn.
- Không dùng quá liều đã được chỉ định.
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để có thêm thông tin.
- Hãy thông báo cho bác sĩ biết nếu xảy ra bất kì tác dụng ngoại ý nào.
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
- Để thuốc ngoài tầm với của trẻ em.
Bảo quản:
Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C.