Clorpheboston 4mg - Kiểm soát các triệu chứng liên quan đến dị ứng đường hô hấp trên (Hộp 1 chai x 200 viên)
Hoạt chất chính: Chlorpheniramin maleat 4mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 200 viên
Số đăng ký: VD-30313-18
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Kiểm soát các triệu chứng liên quan đến dị ứng đường hô hấp trên.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Clorpheboston 4mg (Hộp 1 chai x 200 viên) được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam, thuốc có chứa hoạt chất Chlorpheniramin maleat 4mg được chỉ định để điều trị triệu chứng dị ứng đáp ứng với thuốc kháng histamin, bao gồm dị ứng phấn hoa, viêm mũi vận mạch, mày đay, phù mạch máu – thần kinh, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh, côn trùng cắn. Thuốc cũng được chỉ định để làm giảm triệu chứng ngứa liên quan tới bệnh thủy đậu.
Thành phần
Chlorpheniramin maleat 4mg
Chỉ định
Điều trị triệu chứng dị ứng đáp ứng với thuốc kháng histamin, bao gồm dị ứng phấn hoa, viêm mũi vận mạch, mày đay, phù mạch máu – thần kinh, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh, côn trùng cắn. Thuốc cũng được chỉ định để làm giảm triệu chứng ngứa liên quan tới bệnh thủy đậu.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với clorpheniramin, các thuốc kháng histamin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (IMAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng clorpheniramin.
Liều dùng, cách dùng
- Dùng đường uống.
- Người lớn và trẻ em lớn hơn 12 tuổi: 4 mg, 4 – 6 giờ một lần. Tối đa 24 mg/ngày.
- Người cao tuổi: thường tăng nhạy cảm với tác dụng kháng cholinergic thần kinh. Cần xem xét liều thấp hơn mỗi ngày (tối đa 12 mg/ngày).
- Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: 2 mg/lần mỗi 4 – 6 giờ. Tối đa 12 mg/ngày.
- Trẻ em dưới 6 tuổi: thuốc không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.
Dược lực học, dược động học; Thận trọng khi sử dụng; Tương tác thuốc; Tác dụng phụ; Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc; Tác động đến phụ nữ có thái và cho con bú; Các thông tin khác: Đọc kỹ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản
Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý
- Để xa tầm tay trẻ em.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.