Domperidon 10 - Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất chính: Domperidon maleat 10mg.
Dạng bào chế: Viên nén.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Số đăng ký: VD-21127-14.
Thương hiệu: Dược Trung Ương 3.
Sản xuất tại: Việt Nam.
Thuốc kê đơn: Không.
Công dụng chính: Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Domperidon 10 (Hộp 10 vỉ x 10 viên), được sản xuất bởi Dược Trung Ương 3, có chứa thành phần chính là Domperidon maleat 10mg, được sử dụng để điều trị:
- Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc độc tế bào.
- Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
Thành phần:
- Hoạt chất chính: Domperidon maleat 10mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Chỉ định:
- Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc độc tế bào.
- Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
Liều dùng - Cách dùng:
*Cách dùng:
Dùng đường uống. Uống thuốc 15-30 phút trước khi ăn.
*Liều dùng:
- Người lớn: Cứ 4-8 giờ, uống một liều 10-20 mg (tối đa 1mg/kg)
- Trẻ em: Cứ 4-8 giờ, uống một liều 200-400 microgam/kg
- Liều hàng ngày tối đa của domperidon là 80mg/ngày.
- Nên sử dụng domperidon với mức liều thấp có hiệu quả ở người lớn và trẻ em. Trong trường hợp cần thiết, có thể tăng liều dùng domperidon để đạt được hiệu quả điều trị, tuy nhiên lợi ích của việc tăng liều phải vượt trội hơn so với nguy cơ có thể xảy ra.
Chống chỉ định:
- Nôn sau khi mổ, chảy máu đường tiêu hoá, tắc ruột cơ học, trẻ em dưới 1 tuổi, dùng thuốc thường xuyên hoặc dài ngày.
- Chống chỉ định dùng đồng thời Domperidon với các thuốc ức chế CYP3A4 do khả năng làm kéo dài khoảng QT như ketoconazol, itraconazol, fluconazol, voriconazol, erythromycin, clarithromycin, amiodaron, amprenavir, atazanavir, fosamprenavir, indinavir, nelfinavir, ritonavir, saquinavir, diltiazem, verapamil và các chất chống nôn ức chế thụ thể neurokinin-1 ở não.
Tác dụng không mong muốn; Tương tác thuốc; Thận trọng khi dùng; Các thông tin khác: Xem kĩ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
Nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.