I-Pain 400mg - Điều trị các triệu chứng đau, sốt và viêm mức độ nhẹ đến trung bình (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất chính: Ibuprofen 400 mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-23210-15
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Điều trị các triệu chứng đau, sốt và viêm mức độ nhẹ đến trung bình.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
I-Pain 400mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên), sản xuất bởi Công ty cổ phần Pymepharco. Thuốc có chứa hoạt chất Ibuprofen 400 mg. Được chỉ định trong:
- Điều trị các triệu chứng đau: đau đầu, đau răng, đau cơ, đau bụng kinh, hạ sốt.
- Ðiều trị dài hạn triệu chứng viêm xương khớp, thấp khớp mạn tính : viêm đa khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp vẩy nến, khớp đau và bất động.
- Ðiều trị ngắn hạn các triệu chứng xảy ra ở thời kỳ mạn tính của bệnh viêm quanh khớp (viêm quanh vùng khớp vai cánh tay, viêm gân, viêm túi thanh mạc), đau lưng, viêm rễ thần kinh. Trị chấn thương, đau bụng kinh.
Thành phần
Ibuprofen 400 mg
Chỉ định
- Điều trị các triệu chứng đau: đau đầu, đau răng, đau cơ, đau bụng kinh, hạ sốt.
- Ðiều trị dài hạn triệu chứng viêm xương khớp, thấp khớp mạn tính : viêm đa khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp vẩy nến, khớp đau và bất động.
- Ðiều trị ngắn hạn các triệu chứng xảy ra ở thời kỳ mạn tính của bệnh viêm quanh khớp (viêm quanh vùng khớp vai cánh tay, viêm gân, viêm túi thanh mạc), đau lưng, viêm rễ thần kinh. Trị chấn thương, đau bụng kinh.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với ibuprofen và các thành phần khác của thuốc.
- Xuất huyết dạ dày, tá tràng tiến triển.
- Suy chức năng gan và thận nặng.
- Không sử dụng ở trẻ em dưới 12 tuổi; phụ nữ có thai 3 tháng đầu và 3 tháng cuối; phụ nữ cho con bú.
Liều dùng, cách dùng
- Uống thuốc ngay sau khi ăn.
- Liều dùng cho người lớn:
+ Giảm đau, kháng viêm: 1 viên/lần, ngày 2-4 lần. Tối đa 4 viên/ngày.
+ Hạ sốt: 1/2 viên/lần, lặp lại liều này mỗi 6 giờ nếu cần. Tối đa 2 viên/ngày.
Dược lực học, dược động học; Thận trọng khi sử dụng; Tương tác thuốc; Tác dụng phụ; Qúa liều và cách xử trí; Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc; Tác động đến phụ nữ có thái và cho con bú: Đọc kỹ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
- Để thuốc ngoài tầm với của trẻ em.