Ibumed 400 - Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Thương hiệu: Công ty TNHH dược phẩm Glomed
|
Loại: Thuốc
|
Mã SP: ADDPRODUCT2071
Nhóm: Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
Hoạt chất chính: Ibuprofen 400 mg.
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-20720-14
Thương hiệu: Abbott (Mỹ)
Sản xuất tại: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Giảm đau nhức nhẹ do cảm cúm, cảm lạnh thông thường, đau họng, đau đầu, đau nửa đầu, đau sau phẫu thuật, đau răng, đau bụng kinh, đau lưng, đau cơ, viêm cơ xương, đau nhức nhẹ do viêm khớp, và hạ sốt tạm thời. Giảm các cơn đau do viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp mạn tính.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Hoạt chất chính: Ibuprofen 400 mg.
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-20720-14
Thương hiệu: Abbott (Mỹ)
Sản xuất tại: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Giảm đau nhức nhẹ do cảm cúm, cảm lạnh thông thường, đau họng, đau đầu, đau nửa đầu, đau sau phẫu thuật, đau răng, đau bụng kinh, đau lưng, đau cơ, viêm cơ xương, đau nhức nhẹ do viêm khớp, và hạ sốt tạm thời. Giảm các cơn đau do viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp mạn tính.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Ibumed 400 (Hộp 10 vỉ x 10 viên), được sản xuất bởi Công ty TNHH Dược phẩm Glomed, có chứa thành phần chính là Ibuprofen 400 mg, được sử dụng để:
- Giảm đau nhức nhẹ do cảm cúm, cảm lạnh thông thường, đau họng, đau đầu, đau nửa đầu, đau sau phẫu thuật, đau răng, đau bụng kinh, đau lưng, đau cơ, viêm cơ xương, đau nhức nhẹ do viêm khớp, và hạ sốt tạm thời.
- Giảm các cơn đau do viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp mạn tính.
Thành phần:
- Hoạt chất: Ibuprofen 400 mg.
- Tá dược: Pregelatinized starch, povidon K30, tinh bột ngô, silic dioxyd thế keo, acid stearic 50, hypromellose 2910, macrogol 400, talc, titan dioxyd, polysorbat 60, sunset yellow lake, ponceau 4R.
Chỉ định:
- Giảm đau nhức nhẹ do cảm cúm, cảm lạnh thông thường, đau họng, đau đầu, đau nửa đầu, đau sau phẫu thuật, đau răng, đau bụng kinh, đau lưng, đau cơ, viêm cơ xương, đau nhức nhẹ do viêm khớp, và hạ sốt tạm thời.
- Giảm các cơn đau do viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp mạn tính.
Liều dùng - Cách dùng:
*Cách dùng:
Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn.
*Liều dùng:
- Người lớn:
+ Đau nhẹ và sốt, đau bụng kinh: 1 viên/lần, các lần uống thuốc cách nhau từ 4 - 6 giờ. Không uống quá 3 viên/ngày.
+ Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp: 1 - 2 viên/lần, không uống quá 6 viên/ngày.
- Trẻ em trên 12 tuổi:
Tối đa 40 mg/kg cân nặng mỗi ngày trong điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
- Polyp mũi, tiền sử phù mạch và co thắt phế quản khi dùng aspirin hay NSAIDs khác, suy gan, suy thận, loét dạ dày-tá tràng tiến triển, chảy máu dạ dày ruột, trẻ sơ sinh, 3 tháng cuối của thai kỳ.
Tác dụng không mong muốn; Tương tác thuốc; Thận trọng khi dùng; Các thông tin khác: Xem kĩ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.