Povidine 10 % - Sát khuẩn, ngăn ngừa nhiễm khuẩn cho da (Hộp 1 lọ 20ml)
Hoạt chất chính: Mỗi 8 ml dung dịch chứa: Povidon iod 0,8g.
Dạng bào chế: Dung dịch dùng ngoài
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 20m
Số đăng ký: VD-31097-18
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Sát khuẩn để giúp ngăn ngừa nhiễm khuẩn ở vết cắt, vết trầy và vết bỏng nhỏ; sát khuẩn da trước khi phẫu thuật; giúp giảm các vi khuẩn có khả năng gây nhiễm trùng da.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Povidine 10 % (Hộp 1 lọ 20 ml) được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic; có chứa hoạt chất Povidon iod 0,8g; có tác dụng sát khuẩn để giúp ngăn ngừa nhiễm khuẩn ở vết cắt, vết trầy và vết bỏng nhỏ; sát khuẩn da trước khi phẫu thuật; giúp giảm các vi khuẩn có khả năng gây nhiễm trùng da.
Thành phần: Mỗi 8 ml dung dịch chứa: Povidon iod 0,8g.
Chỉ định:
- Sát khuẩn giúp ngăn ngừa nhiễm khuẩn ở vết cắt, vết trầy và vết bỏng nhỏ.
- Sát khuẩn da trước khi phẫu thuật.
- Giúp giảm các vi khuẩn có khả năng gây nhiễm trùng da.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng vào mắt.
- Sử dụng lâu hơn 1 tuần trừ khi chỉ dẫn của bác sĩ.
- Dùng trên diện rộng của cơ thể.
Liều dùng và cách dùng:
- Lau sạch vùng bị bệnh.
- Bôi một lượng nhỏ thuốc đến vùng bị bệnh 1-3 lần/ ngày.
- Có thể phủ miếng gạc vô trùng
- Nếu băng bó trước tiên phải để khô.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:
- Cần thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người bệnh có tiền sử suy thận, đối với người bệnh đang điều trị bằng lithi.
- Lưu ý với bỏng nặng, vết thương sâu, kích ứng tại chỗ nhiều hay nhiễm khuẩn.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Tránh dùng thường xuyên ở phụ nữ mang thai và cho con bú. Mặc dầu chưa có bằng chứng nguy hại, nhưng vẫn nên thận trọng và cân nhắc giữa các lợi ích điều trị và tác dụng có thể gây ra do hấp thu iot đối với sự phát triển và chức năng của tuyến giáp thai nhi.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
Tương tác thuốc; Tương kỵ của thuốc; Tác dụng không mong muốn của thuốc; Quá liều và cách xử trí; Đặc tính dược lực học; Đặc tính dược động học: Xem trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Bảo quản: Ở nhiệt độ không quá 30 độ C. Đậy nắp kín ngay sau khi dùng.
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Chỉ sử dụng trong 2 tháng sau khi mở nắp.