Safoli - Phòng ngừa và điều trị thiếu sắt và acid folic cho phụ nữ mang thai (Hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm)
Hoạt chất chính: Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose 166,67mg) 50 mg, Acid folic 0,35 mg.
Dạng bào chế: Viên nang mềm.
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm.
Số đăng ký: VD-27832-17.
Xuất xứ: Việt Nam.
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Phòng ngừa và điều trị thiếu sắt và acid folic cho phụ nữ mang thai.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Safoli (Hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm) được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội, thuốc có chứa hoạt chất trong mỗi viên: Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose 166,67mg) 50 mg; Acid folic 0,35 mg; được chỉ định để dự phòng và điều trị thiếu sắt và acid folic trong thời kỳ mang thai khi lượng bổ sung qua thức ăn là không đủ trong 2 quý cuối của thai kỳ (hoặc từ tháng thứ 4). Thuốc chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai.
Thành phần:
Mỗi viên nang mềm chứa:
- Hoạt chất: 167 mcg Sắt Hữu Cơ (tương đương với 50 mg sắt nguyên tố) và 350 mcg Acid Folic
- Tá dược: Dầu đậu nành, dầu cọ, sáp ong trắng, lecithin, aerosil, simethicon, gelatin, glycerin, sorbitol, vanillin, chocolate brownht, titanium dioxid, natri methylparaben, natri propylparaben, nước tinh khiết.
Chỉ định:
- Để dự phòng và điều trị thiếu sắt và acid folic trong thời kỳ mang thai khi lượng bổ sung qua thức ăn là không đủ trong 2 quý cuối của thai kỳ (hoặc từ tháng thứ 4). Thuốc chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai.
Liều dùng và cách dùng:
Cách dùng:
- Safoli là thuốc dùng đường uống. Nuốt cả viên thuốc. Không hút, nhai, ngậm viên thuốc trong miệng, uống thuốc với một cốc nước lớn. Uống trước bữa ăn hoặc trong bữa ăn.
Liều dùng:
- 1 viên/ngày trong suốt 2 quý cuối của thai kỳ (hoặc từ tháng thứ 4).
Chống chỉ định:
- Quá tải sắt, đặc biệt trong các trường hợp thiếu máu như thalassemia, thiếu máu dai dẳng, thiếu máu do suy tủy.
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ; Thận trọng khi sử dụng; Khả năng lái xe và vận hành máy móc; Thời kỳ mang thai; Thời kỳ cho con bú; Tương tác thuốc; Dược lực học; Dược động học: Xem kỹ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
Để nơi khô mát, tránh ánh sáng, tránh ẩm, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Lưu ý:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
- Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.