Santios 40mg - Giảm áp lực, đầy hơi và các triệu chứng liên quan đến đầy hơi (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất chính: Simethicon 40mg
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: 893100396123
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Giảm áp lực, đầy hơi và các triệu chứng liên quan đến đầy hơi.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Santios 40mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên), sản xuất bởi Công ty cổ phần Pymepharco. Thuốc có chứa hoạt chất Simethicon 40mg. Được chỉ định trong hỗ trợ điều trị triệu chứng đầy hơi, trướng căng dạ dày chức năng và đau do đầy hơi sau mổ. Tự điều trị (không cần đơn thuốc) để chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng khó chịu do có quá nhiều khí trong đường tiêu hóa, như căng đường tiêu hóa trên, cảm giác nặng, đầy bụng, khó tiêu.
Thành phần
Mỗi viên nén nhai chứa Simethicon 40 mg
Tá dược: Calci sillicat, microcrystallin cellulose, povidon K30, mannitol, natri croscarmellose, aspartam, hương bạc hà, menthol, colloidal silicon dioxid, magnesi stearat và talc.
Chỉ định
Hỗ trợ điều trị triệu chứng đầy hơi, trướng căng dạ dày chức năng và đau do đầy hơi sau mổ. Tự điều trị (không cần đơn thuốc) để chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng khó chịu do có quá nhiều khí trong đường tiêu hóa, như căng đường tiêu hóa trên, cảm giác nặng, đầy bụng, khó tiêu.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với simethicon hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Thủng hoặc tắc ruột (đã biết hoặc nghi ngờ).
Liều dùng, cách dùng
Cách dùng:
- Thuốc dùng đường uống. Nhai kỹ trước khi nuốt. Uống thuốc vào sau các bữa ăn và trước khi đi ngủ.
- Liều dùng: Liều thường dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
+ Mỗi lần 40 - 125 mg, ngày 4 lần. Khi tự điều trị, tổng liều không quá 500 mg mỗi ngày.
+ Liều cao hơn (mỗi lần 250 mg, ngày 3 - 4 lần hoặc tới 2 g) có thể được dùng nếu có chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Trẻ em 2 - 12 tuổi: Mỗi lần 40 mg, ngày 4 lần. Liều tối đa khi tự điều trị là 240 mg mỗi ngày. Trẻ em dưới 2 tuổi: Mỗi lần 20 mg, ngày 4 lần. Liều tối đa khi tự điều trị là 120 mg mỗi ngày. Đối với những trường hợp dùng liều ít hơn 80 mg có thể sử dụng viên 40 mg hay dạng hỗn dịch để chia liều cho phù hợp.
Dược lực học, dược động học; Thận trọng khi sử dụng; Tương tác thuốc; Tác dụng phụ; Qúa liều và cách xử trí; Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc; Tác động đến phụ nữ có thái và cho con bú: Đọc kỹ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
- Để thuốc ngoài tầm với của trẻ em.