Sibemag - Điều trị các trường hợp thiếu magnesi, các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với cơn tăng thông khí (Hộp 3 vỉ x 10 viên)
Thương hiệu: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Loại: Thuốc
|
Mã SP: ADDPRODUCT1633
Nhóm: Vitamin và khoáng chất
Hoạt chất chính: Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-31646-19
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Điều trị các trường hợp thiếu magnesi, các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với cơn tăng thông khí.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Hoạt chất chính: Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-31646-19
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Điều trị các trường hợp thiếu magnesi, các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với cơn tăng thông khí.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Sibemag (Hộp 3 vỉ x 10 viên), được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic. Thuốc có chứa hoạt chất Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg; được dùng trong:
- Điều trị các trường hợp thiếu magnesi nặng, riêng biệt hay kết hợp thiếu nhiều loại khoáng vi lượng.
- Điều trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với cơn tăng thông khí (còn được gọi là tạng co giật).
Thành phần:
Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg
Chỉ định:
- Điều trị các trường hợp thiếu magnesi nặng, riêng biệt hay kết hợp thiếu nhiều loại khoáng vi lượng.
- Điều trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với cơn tăng thông khí (còn được gọi là tạng co giật).
Chống chỉ định:
- Suy thận nặng với độ thanh thải của creatinin dưới 30ml/phút.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
Liều dùng, cách dùng:
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
*Người lớn
- Thiếu magnesi nặng
+ Dùng 6 viên/ngày, chia 3 lần.
- Tạng co giật
+ Dùng 4 viên/ngày, chia 2 lần.
Thận trọng, tương tác thuốc, phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú, tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc, tác dụng không mong muốn, quá liều và xử trí, dược lực học, dược động học: Xem kỹ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30⁰C.
Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý:
- Để xa tầm tay của trẻ em.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.