Viên nén sủi bọt Boston C 1000 - Hỗ trợ giảm mệt mỏi (Hộp 1 tuýp 10 viên)
Hoạt chất chính: Vitamin C
Dạng bào chế: Viên nén sủi bọt
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 10 viên
Số đăng ký: VD-33411-19
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Điều trị tình trạng mệt mỏi ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Viên nén sủi bọt Boston C 1000 (Hộp 1 tuýp 10 viên) là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam. Thuốc có chứa Vitamin C dùng để điều trị tình trạng mệt mỏi ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.
Thành phần
Mỗi viên nén sủi bọt chứa:
Hoạt chất: Acid ascorbic (Vitamin C) 1000 mg.
Tá dược: Acid citric khan, aspartam, màu vàng số 6, mannitol, natri hydrocarbonat, natri carbonat khan, polyethylen glycol 6000, natri benzoat, mùi cam.
Chỉ định
BOSTON C 1000 được chỉ định để điều trị tình trạng mệt mỏi ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.
Liều dùng- Cách dùng
Cách dùng:
- Dùng bằng đường uống. Do thuốc có tác dụng kích thích nhẹ, không nên uống thuốc vào buổi tối.
- Hòa tan viên thuốc bằng nửa cốc nước, uống ngay sau khi pha.
Liều dùng:
- Người lớn và trẻ em bên 15 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 1 lần.
- Thời gian điều trị không được quá 1 tháng.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với vitamin C và bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân bị bệnh sỏi thận (sỏi đường tiết niệu) khi dùng liều lớn hơn 1g/ngày.
Cảnh báo và thận trọng
- Trong trường hợp các rối loạn kéo dài vượt quá 1 tháng điều trị hoặc các rối loạn trở nên nghiêm trọng hơn, cần phải nghiên cứu nguyên nhân và tiến hành đánh giá lại.
- Do có tác dụng kích thích nhẹ, không nên dùng vitamin C vào cuối ngày.
- Thận trọng khi dùng vitamin C ở những bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa sắt, dễ hình thành sỏi thận hoặc sỏi tiết niệu và thiếu hụt glucose - 6 - phosphat.
Thận trọng với tá dược:
- Mỗi viên có chứa 146,1 mg natri, cần chú ý đến khẩu phần ăn hàng ngày, trong trường hợp có chỉ định ăn kiêng muối.
- Mỗi viên Boston C 1000 có chứa aspartam, một nguồn phenylalanin, có thể gây hại cho những người bị phenylceton - niệu.
- Sản phẩm có chứa màu vàng số 6 có thể gây dị ứng.
Tác dụng không mong muốn
- Tăng oxalat niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ, và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống liều 1 g hàng ngày hoặc lớn hơn, có thể xảy ra ỉa chảy.
Thai kỳ và cho con bú
Phụ nữ có thai: Không có dữ liệu nghiên cứu gây quái thai ở động vật. Trong lâm sàng, giảm một lượng đáng kể và sử dụng với một lượng đủ lớn trong thai kỳ, thì không phát hiện thấy một tác dụng dị tật hoặc độc tính nào của vitamin C. Do đó, cần cân nhắc việc sử dụng thuốc này cho phụ nữ có thai chỉ khi cần thiết.
Phụ nữ cho con bú: Trong trường hợp không có dữ liệu về việc bài tiết của acid ascorbic trong sữa mẹ, nên tránh dùng acid ascorbic ở phụ nữ đang cho con bú.
Thường gặp:
- Tăng oxalat niệu.
Ít gặp:
- Máu: thiếu máu tan máu.
- Tim mạch: bừng đỏ, suy tim.
- Thần kinh trung ương: xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi.
- Dạ dày-ruột: buồn nôn, nôn, ợ nóng, đau bụng, co thắt cơ bụng, đầy bụng, ỉa chảy.
- Thần kinh-cơ và xương: đau cạnh sườn.
- Rối loạn tiết niệu (kết tủa sỏi urat,cystin và/ hoặc oxalat).
- Tán huyết ở người thiếu G6PD
Bảo quản
Bảo quản nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.