Zyrtec 10mg - Điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay (Hộp 1 vỉ x 10 viên)
Nhóm: Kháng histamin kháng dị ứng.
Hoạt chất chính: Cetirizin dihydrochlorid 10mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VN-20768-17
Xuất xứ: Thụy Sĩ
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Trị viêm mũi dị ứng, mày đay
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Zyrtec 10mg (Hộp 1 vỉ x 10 viên) được sản xuất bởi UCB Farchin S.A. (Thụy Sĩ); chứa hoạt chất Cetirizin dihydrochlorid 10mg; được chỉ định điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay.
Thành phần:
Mỗi viên chứa:
Cetirizine dihydrochloride 10mg
Tá dược: microcrystalline cellulose, lactose monohydrate, colloidal anhydrous silica, magnesium stearate vừa đủ cho một viên, Opadry Y-1-7000 vỏ bao.
Chỉ định:
Người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên:
- Cetirizine được chỉ định để làm giảm các triệu chứng về mũi và mắt của viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm.
- Cetirizine được chỉ định để làm giảm triệu chứng của mày đay.
Liều dùng và cách dùng:
- Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 10mg x 1 lần/ngày (1 viên). Liều khởi đầu 5mg (nửa viên) có thể được đề nghị nếu ở liều dùng này kiểm soát được triệu chứng bệnh.
Uống viên thuốc với một cốc nước.
- Người già:dữ liệu cho thấy, không cần giảm liều ở người già có chức năng thận bình thường.
- Bệnh nhân suy thận vừa đến suy thận nặng:khoảng liều phải được điều chỉnh cho từng bệnh nhân tùy theo chức năng thận. Tham khảo bảng sau và điều chỉnh liều như chỉ định. Để sử dụng bảng liều dùng này, cần phải ước tính độ thanh thải creatinine (ml/phút) của bệnh nhân. Độ thanh thải creatinine CLcr (ml/phút) có thể được ước tính từ nồng độ creatinine (mg/dl) trong huyết thanh bằng cách dùng công thức sau:
CLcr = ([140 - A] x M [kg]) / [72 x serum creatinine (mg/dl]) x (W)
A: tuổi tính theo năm .
M: trọng lượng tính theo kg
Serum creatinine: creatinine huyết thanh
W: 0.85 đối với phụ nữ
Nhóm | Độ thanh thải creatinine ml/phút | Liều lượng |
Bình thường | ≥ 80 | 10mg 1 lần mỗi ngày |
Nhẹ | 50 - 79 | 10mg 1 lần mỗi ngày |
Trung bình | 30 - 49 | 5mg 1 lần mỗi ngày |
Nặng | < 30 | 5mg 1 lần mỗi 2 ngày |
Bệnh thận giai đoạn cuối - bệnh nhân đang thẩm tách | < 10 | Chống chỉ định |
Trên bệnh nhi suy thận, liều được điều chỉnh cho từng trường hợp tùy theo độ thanh thải thận của bệnh nhân, tuổi và cân nặng.
- Bệnh nhân suy gan và suy thận: Cần điều chỉnh liều (xem phần “Bệnh nhân suy thận vừa đến suy thận nặng” ở trên).
- Bệnh nhân suy gan: Người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên: liều khuyến cáo 5mg 1 lần mỗi ngày.
Chống chỉ định:
Có tiền sử quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc, với hydroxyzine hoặc bất cứ dẫn xuất nào của piperazine.
Bệnh nhân suy thận nặng có độ thanh thải creatinine dưới 10ml/phút
Thận trọng, Tương tác thuốc, Tác dụng phụ, Quá liều và xử trí, Dược lực, Dược động học: Xem trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Bảo quản: Dưới 25°C
Hạn sử dụng: 60 tháng kể từ ngày sản xuất.