Vitamin B1-B6-B12 - Dự phòng và điều trị thiếu vitamin nhóm B (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất chính: Vitamin B1 125mg, vitamin B6 125mg, vitamin B12 125mcg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-11851-10
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Dự phòng và điều trị thiếu vitamin nhóm B do dinh dưỡng hay do thuốc bằng cách kết hợp với các vitamin khác. Dùng trong chứng nghiện rượu và giải độc. Dùng liều mạnh trong hội chứng đau nhức (thấp khớp hay thần kinh).
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Vitamin B1-B6-B12 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) được sản xuất bởi Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar; có chứa hoạt chất Vitamin B1 125mg, vitamin B6 125mg, vitamin B12 125mcg; có tác dụng:
- Dự phòng và điều trị thiếu vitamin nhóm B do dinh dưỡng hay do thuốc bằng cách kết hợp với các vitamin khác.
- Điều trị rối loạn do nghiện rượu lâu năm.
- Dùng liều cao trong triệu chứng đau nhức (thấp khớp hay thần kinh).
Thành phần
- Hoạt chất: Thiamine mononitrate (Vitamin B1) 125mg, Pyridoxin hydrochloride (Vitamin B6) 125mg, Cyanocobalamin (Vitamin B12) 125mcg.
- Tá dược: Tinh bột sắn, lactose, gelatin, microcrystalline cellulose, sodium starch glycolate, magnesium stearate, hydroxypropylmethylcellulose, talc, titanium dioxide, polyethylene glycol, màu erythrosine, màu ponceau 4R, polysorbate 80, ethanol 96% vừa đủ 1 viên.
Chỉ định
- Dự phòng và điều trị thiếu vitamin nhóm B do dinh dưỡng hay do thuốc bằng cách kết hợp với các vitamin khác.
- Điều trị rối loạn do nghiện rượu lâu năm.
- Dùng liều cao trong triệu chứng đau nhức (thấp khớp hay thần kinh).
Cách dùng - Liều dùng
- Người lớn:
Điều trị thiếu vitamin nhóm B, rối loạn do nghiện rượu: 2 - 4 viên/ngày.
Triệu chứng đau nhức: 4 viên/ngày.
- Trẻ em: dùng theo liều chỉ định của bác sĩ.
Lưu ý
- Uống sau bữa ăn.
- Nên nuốt trọn viên thuốc, không nghiền nát hoặc nhai trước khi uống.
- Không dùng liên tiếp quá 3 tuần.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- U ác tính: do vitamin B12 làm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ làm u tiến triển.
Dược lực học và dược động học; Tác dụng không mong muốn; Cảnh báo và thận trọng; Tương tác với các thuốc khác; Thai kỳ và cho con bú; Lái xe và vận hành máy móc; Quá liều và xử trí: Xem trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C. Tránh ánh sáng.
Hạn dùng
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.