Bosdogyl - Điều trị các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe răng ở người lớn và trẻ em (Hộp 2 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất chính: Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-35428-21
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Có. Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Công dụng chính: Điều trị các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe răng ở người lớn và trẻ em.
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website dành cho người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Bosdogyl (Hộp 2 vỉ x 10 viên) được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam, thuốc có chứa hoạt chất Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe răng ở người lớn và trẻ em sau khi đã đánh giá lợi ích – rủi ro của việc điều trị bằng phối hợp cố định liều spiramycin – metronidazol và khi các kháng sinh khác không thể sử dụng.
Thành phần
Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg
Chỉ định
BOSDOGYL được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe răng ở người lớn và trẻ em sau khi đã đánh giá lợi ích – rủi ro của việc điều trị bằng phối hợp cố định liều spiramycin – metronidazol và khi các kháng sinh khác không thể sử dụng.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân quá mẫn với metronidazol, spiramycin, các kháng sinh khác thuộc nhóm imidazol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 6 tuổi do dạng bào chế không phù hợp.
Liều dùng, cách dùng
* Cách dùng:
Dùng đường uống. Nên dùng thuốc trong bữa ăn và uống nhiều nước khi uống thuốc.
* Liều dùng:
Người lớn:
- 4 – 6 viên/ngày, chia làm 2 – 3 lần uống (spiramycin 3 – 4,5 MIU và metronidazol 500 – 750 mg).
- Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều có thể tăng lên 8 viên/ngày.
Trẻ em:
- Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: 2 viên/ ngày (spiramycin 1.500.000 IU và metronidazol 250 mg).
- Trẻ em từ 10 đến 15 tuổi: 3 viên/ ngày (spiramycin 2.250.000 IU và metronidazol 375 mg).
- Không có thông tin chắc chắn về liều tối đa của phối hợp này (xem Đặc tính dược lực học)
Dược lực học, dược động học; Thận trọng khi sử dụng; Tương tác thuốc; Tác dụng phụ; Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc; Tác động đến phụ nữ có thái và cho con bú: Đọc kỹ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản
Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý
- Chỉ sử dụng thuốc này theo đơn.
- Không dùng quá liều đã được chỉ định.
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để có thêm thông tin.
- Hãy thông báo cho bác sĩ biết nếu xảy ra bất kì tác dụng ngoại ý nào.
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
- Để thuốc ngoài tầm với của trẻ em.