CEFPIVOXIL 500 - Điều trị nhiễm khuẩn (Hộp 3 vỉ x 10 viên nén phân tán)
Hoạt chất chính: Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 500 mg
Dạng bào chế: Viên nén phân tán
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-29747-18
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Có. Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Công dụng chính: Điều trị nhiễm khuẩn
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website dành cho người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và chỉ mang tính chất tham khảo.
CEFPIVOXIL 50 (Hộp 3 vỉ x 10 viên nén phân tán) được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây, có thành phần là Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50 mg, có công dụng:
- Viên nén phân tán Cefpivoxil 50 (cefditoren pivoxil) được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: StaphyÏlococcus sp., Streptococcus sp., Sfreptococcus phneumoniae, Moraxella (Branhamella) catarrhalis, E. coli, Cirobacter sp., Klebsiella sp., Enterobacter sp., Serratia sp., Proteus sp., Morganella morganii, Providencia sp, H. inluenzae, Bordetella pertussis, Peptostreptococcus sp., Bacieroides sp., Prevoiella sp., và Propionibacferiuim acnes như trong các trường hợp: nhiễm trùng da (bề mặt hoặc sâu), mạch bạch huyết, viêm hạch, nhiễm trùng đa có mủ mãn tính, nhiễm trùng thứ cấp (do chấn thương, bỏng, hoặc do phẫu thuật), áp xe quanh hậu môn, viêm họng, viêm thanh quản, viêm amygdale, viêm phế quản cấp, viêm phổi, áp xe phổi, viêm bàng quang, bể thận, tai giữa, viêm xoang, tinh hồng nhiệt, ho gà.
Thành phần:
Mỗi viên nén phân tán Cefpivoxil 50 chứa:
- Cefditoren (dưới dạng muối cefditoren pivoxil) 50mg
- Tá dược: Hydroxypropyl cellulose, calci silicat, D&C red 33, Croscarmellose Natri, Microcrystalline Cellulose & Carboxymethylcellulose Natri, Mùi dâu, sucrose, Sucralose, Magnesi stearat.
Công dụng:
- Viên nén phân tán Cefpivoxil 50 (cefditoren pivoxil) được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: StaphyÏlococcus sp., Streptococcus sp., Sfreptococcus phneumoniae, Moraxella (Branhamella) catarrhalis, E. coli, Cirobacter sp., Klebsiella sp., Enterobacter sp., Serratia sp., Proteus sp., Morganella morganii, Providencia sp, H. inluenzae, Bordetella pertussis, Peptostreptococcus sp., Bacieroides sp., Prevoiella sp., và Propionibacferiuim acnes như trong các trường hợp: nhiễm trùng da (bề mặt hoặc sâu), mạch bạch huyết, viêm hạch, nhiễm trùng đa có mủ mãn tính, nhiễm trùng thứ cấp (do chấn thương, bỏng, hoặc do phẫu thuật), áp xe quanh hậu môn, viêm họng, viêm thanh quản, viêm amygdale, viêm phế quản cấp, viêm phổi, áp xe phổi, viêm bàng quang, bể thận, tai giữa, viêm xoang, tinh hồng nhiệt, ho gà.
Cách dùng và liều dùng:
- Liều dùng cho trẻ em được tính theo cân nặng của trẻ: 3mg cefditoren/kg cân nặng x 3 lần/ngày sau khi ăn. Có thể tăng lên ómg cefditoren/kg nếu cần nhưng không quá 600mg cefditoren/ngày. Trẻ trên 12 tuổi dùng dạng viên nén bao film cefditoren pivoxil.
- Cách dùng: Hoà viên nền phân tán Cefpivoxil 50 trong 10ml nước cho phân tán hết rồi lấy thể tích hỗn dịch tương ứng với lượng thuốc đúng theo chỉ định của bác sỹ để cho trẻ uống.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Chống chỉ định tương đối: Mẫn cảm với các thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin khác. Trong trường hợp thực sự cần thiết phải dùng cefditoren pivoxil, cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận.
Tác dụng phụ; Thận trọng khi sử dụng; Khả năng lái xe và vận hành máy móc; Thời kỳ mang thai; Thời kỳ cho con bú; Tương tác thuốc; Dược lực học; Dược động học: Xem kỹ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Bảo quản:
- Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.