Sinuflex P - Điều trị triệu chứng cảm cúm (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất chính: Paracetamol 500 mg; Phenylephrin (dưới dạng Phenylephrin hydroclorid) 10 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-25942-16
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Không
Công dụng chính: Điều trị triệu chứng cảm cúm.
Lưu ý: Khuyến cáo sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
Sinuflex P (Hộp 10 vỉ x 10 viên), được sản xuất bởi Công ty Roussel Việt Nam. Thuốc có chứa hoạt chất Paracetamol 500 mg; Phenylephrin (dưới dạng Phenylephrin hydroclorid) 10 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg. Với chỉ định điều trị triệu chứng cảm cúm trong các trường hợp: cảm sốt, đau đầu, sổ mũi do dị ứng thời tiết, chảy nước mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, viêm mũi cấp.
Thành phần
Paracetamol 500 mg; Phenylephrin 10 mg (dưới dạng phenylephrin hydroclorid 12,18 mg); Clorpheniramin maleat 2 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(pregelatinized starch, microcrystalline cellulose, era-tab, natri croscarmellose, povidon K30, aerosil, magnesi stearat, hydroxypropyl methylcellulose, titan dioxyd, tween 80, polyethylen glycol, quinolin yellow, tartrazin).
Chỉ định
Sinuflex P được chỉ định điều trị triệu chứng cảm cúm trong các trường hợp: cảm sốt, đau đầu, sổ mũi do dị ứng thời tiết, chảy nước mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, viêm mũi cấp.
Chống chỉ định
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc mẫn cảm chéo với pseudoephedrin.
- Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc suy thận, suy gan.
- Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD).
- Bệnh tim nặng, bệnh mạch vành, tăng huyết áp nặng, cường giáp nặng, glocom góc hẹp, block nhĩ thất, xơ cứng động mạch nặng, nhịp nhanh thất.
- Người bệnh đang lên cơn hen cấp, có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, tắc cổ bàng quang.
- Loét dạ dày chít, tắc môn vị-tá tràng.
- Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng clorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế MAO.
- Phụ nữ có thai, cho con bú. Trẻ em dưới 15 tuổi.
Liều dùng, cách dùng
- Thuốc uống. Chỉ dùng cho người lớn.
- Mỗi lần uống 1 viên, ngày 2-3 lần. Khoảng cách giữa 2 lần uống thuốc tối thiểu là 4 giờ.
Dược lực học, dược động học; Tương tác thuốc; Tác dụng phụ; Cảnh báo và thận trọng; Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy; Tác động của thuốc đến phụ nữ có thai và cho con bú; Qúa liều và cách xử trí; Các thông tin khác: Xem kỹ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.