Vastarel OD 80mg - Điều trị đau thắt ngực (Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng )
Hoạt chất chính: Trimetazidin dihydrochloride 80mg
Dạng bào chế: Viên nang cứng giải phóng kéo dài
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VN3-389-22
Xuất xứ: Hungary
Thuốc kê đơn: Có. Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Công dụng chính: Điều trị đau thắt ngực
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website dành cho người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Vastarel OD 80mg (Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng) được sản xuất bởi Egis Pharmaceuticals PLC, có nguồn gốc từ Hungary, thuốc có thành phần chính gồm Trimetazidin dihydrochloride 80mg, có công dụng:
- Chỉ định cho người lớn trong liệu pháp bổ sung hỗ trợ vào biện pháp trị liệu hiện có để điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp điều trị đau thắt ngực khác
Thành phần:
Mỗi viên nang cứng giải phóng kéo dài chứa:
Trimetazidine.......................... 80mg
Tá dược: Vừa đủ 1 viên
Chỉ định:
- Được chỉ định cho người lớn trong liệu pháp bổ sung hỗ trợ vào biện pháp trị liệu hiện có để điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp điều trị đau thắt ngực khác
Cách dùng và liều dùng:
- Liều dùng là 1 viên mỗi lần mỗi ngày trong bữa ăn sáng
- Hiệu quả của việc điều trị nên được đánh giá sau 3 tháng và trimetazidine nên được ngừng sử dụng nếu không có đáp ứng trong điều trị
Những đối tượng đặc biệt:
Bệnh nhân suy thận:
- Ở những bệnh nhân suy thận mức độ trung bình ( độ thanh thải creatinine ( 30 – 60) ml/phút. Liều khuyến cáo giảm một nửa, nghĩa là 1 viên nén 35mg vào bữa sáng
Bệnh nhân cao tuổi:
- Việc điều chỉnh liều ở những bệnh nhân cao tuổi nên được tiến hành thận trọng
Quần thể bệnh nhi:
- Độ an toàn ở trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thiết lập
Cách dùng:
- Không được mở viên nang ra uống, dùng 1 lần mỗi ngày, nghĩa là uống 1 viên vào bữa ăn sáng
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm
- Bệnh pakinson, có triệu chứng Parkinson, rung, hội chứng chân không nghỉ và các rối loạn vận động liên quan khác
- Suy thận nặng
Tác dụng phụ; Thận trọng khi sử dụng; Khả năng lái xe và vận hành máy móc; Thời kỳ mang thai; Thời kỳ cho con bú; Tương tác thuốc; Dược lực học; Dược động học: Xem kỹ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
- Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.